Tham khảo Bang_Bang_(bài_hát_của_Jessie_J,_Ariana_Grande_và_Nicki_Minaj)

  1. Lipshutz, Jason (1 tháng 7 năm 2014). “Ariana Grande, Nicki Minaj, Jessie J: Whose New Album Are You Most Excited For?”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014. 
  2. “Spin - 'Bang Bang'”. Spin. 13 tháng 2 năm 2015. 
  3. “CSPC: Ariana Grande Popularity Analysis”. ChartMasters. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  4. “Bang Bang (2-Track) Single: Amazon.de: Musik” (bằng tiếng Đức). Amazon.com, Inc. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  5. “iTunes - Music - Bang Bang - Single by Jessie J, Ariana Grande & Nicki Minaj”. iTunes Store (US). Apple, Inc. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2014. 
  6. “iTunes - Music - Bang Bang (Remixes) - EP by Jessie J, Ariana Grande & Nicki Minaj”. iTunes Store (NZ). Apple Inc. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014. 
  7. “Bang Bang by Jessie J on Spotify”. Spotify
  8. My Everything (CD). Ariana Grande. Republic Records. 2014. tr. 10–11. 3799485. 
  9. "Australian-charts.com – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 2 tháng 8 năm 2014.
  10. "Austriancharts.at – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 9 tháng 1 năm 2016.
  11. "Ultratop.be – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 20 tháng 9 năm 2014.
  12. "Ultratop.be – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 25 tháng 10 năm 2014.
  13. "Jessie J Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 11 tháng 9 năm 2014.
  14. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201446 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 17 tháng 11 năm 2014.
  15. "Danishcharts.com – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang". Tracklisten. Truy cập 8 tháng 8 năm 2014.
  16. "Jessie J Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập 2 tháng 10 năm 2014.
  17. "Nicki Minaj,Jessie J,Ariana Grande: Bang Bang" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 15 tháng 9 năm 2014.
  18. "Lescharts.com – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 8 tháng 8 năm 2014.
  19. “Jessie J, Ariana Grande, Nicki Minaj - Bang Bang” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. “Jessie J Album & Chart History”. Billboard Greece Digital Songs for Jessie J. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2014. 
  21. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 4 tháng 9 năm 2014.
  22. "Chart Track: Week 39, 2014". Irish Singles Chart. Truy cập 26 tháng 9 năm 2014.
  23. "Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập 22 tháng 8 năm 2014.
  24. “Jessie J feat. Ariana Grande & Nicki Minaj on the FIMI charts” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. “Chart Search”. Billboard Japan Hot 100 for Jessie J. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016. 
  26. "Nederlandse Top 40 – Jessie J Ariana Grande Nicki Minaj" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 5 tháng 9 năm 2014.
  27. "Dutchcharts.nl – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 12 tháng 9 năm 2014.
  28. "Charts.nz – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang". Top 40 Singles. Truy cập 31 tháng 7 năm 2014.
  29. "Norwegiancharts.com – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang". VG-lista. Truy cập 5 tháng 9 năm 2014.
  30. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 28 tháng 9 năm 2014.
  31. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201447 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 24 tháng 11 năm 2014.
  32. “2016년 11주차 Digital Chart (International)” (bằng tiếng Korean). GAON. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  33. "Spanishcharts.com – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang" Canciones Top 50. Truy cập 9 tháng 8 năm 2014.
  34. "Swedishcharts.com – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang". Singles Top 100. Truy cập 11 tháng 9 năm 2014.
  35. "Swisscharts.com – Jessie J / Ariana Grande / Nicki Minaj – Bang Bang". Swiss Singles Chart. Truy cập 10 tháng 11 năm 2014.
  36. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 28 tháng 9 năm 2014.
  37. "Jessie J Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 25 tháng 9 năm 2014.
  38. "Jessie J Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập 27 tháng 11 năm 2014.
  39. "Jessie J Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 30 tháng 10 năm 2014.
  40. "Jessie J Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 16 tháng 10 năm 2014.
  41. "Jessie J Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 6 tháng 11 năm 2014.
  42. "Jessie J Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 9 tháng 10 năm 2014.
  43. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2014”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  44. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  45. “Canadian Hot 100: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  46. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. “FIMI - Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  48. “Jaarlijsten 2014” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. “Jaaroverzichten - Single 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  50. “Top Selling Singles of 2014”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  51. “2014년 Digital Chart (국외)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2018. 
  52. “Årslista Singlar – År 2014” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  53. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2014”. Official Charts Company. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  54. “Hot 100 Songs: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  55. “Adult Pop Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  56. “Pop Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  57. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  58. “Canadian Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  59. “Classifiche "Top of the Music" 2015 FIMI-GfK: La musica italiana in vetta negli album e nei singoli digitali” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. “Jaarlijsten 2015” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  61. “Dutch Charts – Jaaroverzichten”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  62. “Gaon Digital Chart (International) – 2015” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  63. “Top 100 Singles 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  64. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2015”. Official Charts Company. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  65. “Hot 100 Songs - Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  66. “2016년 Digital Chart (국외)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  67. “2017년 Digital Chart (국외)” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  68. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018. 
  69. “ARIA Charts – Accreditations – 2015 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2014. 
  70. “Canada single certifications – Jessie J, Ariana Grande and Nicki Minaj – Bang Bang”. Music Canada. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2015. 
  71. “Gold-/Platin-Datenbank (Jessie J feat. Ariana Grande & Nicki Minaj; 'Bang Bang')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018. 
  72. “Italy single certifications – Jessie J, Ariana Grande & Nicki Minaj – Bang Bang” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2014" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Bang Bang" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  73. “Japan single certifications – Ariana Grande, Nicki Minaj, Jessie J – Bang Bang” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2017.  Chọn 2017年08月 trong menu thả xuống
  74. “New Zealand single certifications – Jessie J, Ariana Grande and Nicki Minaj – Bang Bang”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016. 
  75. “Norway single certifications – Ariana Grande, Nicki Minaj, Jessie J – Bang Bang” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2017. 
  76. Doanh số tiêu thụ của "Bang Bang":
  77. “Spain single certifications – Jessie J, Ariana Grande, Nicki Minaj – Bang Bang” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2018.  Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2015 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  78. “Jessie J, Ariana Grande and Nicki Minaj - Bang Bang” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  79. “Britain single certifications – Jessie J, Ariana Grande and Nicki Minaj – Bang Bang” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2018.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Bang Bang vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  80. “American single certifications – Jessie J, Ariana Grande and Nicki Minaj – Bang Bang” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  81. “Denmark single certifications – Jessie J, Ariana Grande, and Nicki Minaj – Bang Bang”. IFPI Đan Mạch. 
  82. “Top 100 Streaming - Semana 44: del 27.10.2014 al 02.11.2014” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bang_Bang_(bài_hát_của_Jessie_J,_Ariana_Grande_và_Nicki_Minaj) http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/SingleAccreds2015.htm http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.billboard.com/articles/columns/pop-shop... http://www.billboard.com/artist/304565/Jessie+J/ch... http://www.billboard.com/biz/search/charts?f%5B0%5... http://www.billboard.com/charts/year-end/2014/cana... http://www.billboard.com/charts/year-end/2014/hot-...